Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra cuối HK I môn Hoá học lớp 12. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện màu xanh. D. có bọt khí thoát ra.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại cứng nhất là Cr.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Os. D. Li.
Câu 4: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
B. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
C. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và lysin bằng oxi vừa đủ thu được 14,52 gam CO2; 35,82 gam H2O và 2,688 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với H2 là
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 45,4. B. 55,5. C. 72,5. D. 65,6.
Câu 7: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Số nguyên tử oxi có trong phân tử saccarozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 9: Cho 3,425 gam kim loại M (hoá trị II) phản ứng với nước dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg (24). B. Ca (40). C. Sr (88). D. Ba (137).
Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (hexametylen adipamit). B. Polibuta-1,3-đien.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Ag?
A. K. B. Mg. C. Au. D. Zn.
Câu 12: Chất nào sau đây có vị ngọt cao nhất?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 13: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 15,72 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 41,52 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
(Cho H = 1, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 9,96. B. 8,52. C. 11,28. D. 11,88.
Câu 14: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam T, thu được H2O và 1,54 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 620 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 19,44 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ F thu được H2O, Na2CO3 và 0,61 mol CO2.
Khối lượng của Y trong a gam T là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 2,36 gam. B. 2,92 gam. C. 5,84 gam. D. 4,72 gam.
Câu 15: Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 16: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 17: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuCl2, FeCl2. B. FeCl2, FeCl3. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 18: Axit nào sau đây là axit béo không no.
A. Axit stearic. B. Axit panmitic. C. Axit oleic. D. Triolein.
Câu 19: Cho 21,9 gam Lysin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, K =39)
A. 25,41. B. 27,60. C. 27,31. D. 21,83.
Câu 20: Số nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Ala là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri axetat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 22: Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (Cho Mg = 24, Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 4,20. B. 2,24. C. 1,26. D. 2,52.
Câu 23: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 8. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 24: Amino axit nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Câu 25: Cho 11,16 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 15,54 gam muối. Tên gọi của X là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
A. propylamin. B. etylamin. C. anilin. D. metylamin.
Câu 26: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 dư tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Fe. B. Zn. C. Ba. D. Na.
Câu 27: Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 28: Hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 33,3. B. 18,5. C. 22,2. D. 37,0.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột thu được 52,8 gam CO2 và 20,7 gam nước. Giá trị m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 35,1. B. 39,7. C. 54,3. D. 36,7.
Câu 30: Chất X là monosaccarit có vị ngọt , có nhiều trong quả nho và các loại quả chín,.. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 5. B. 12. C. 6. D. 11.
—— HẾT ——
Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:
“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới
Tải về ngay!